1-
|
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
|
|
A -
|
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
|
|
B -
|
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
|
|
C -
|
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
|
|
D -
|
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
|
2-
|
Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
|
|
A -
|
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
|
|
B -
|
vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
|
|
C -
|
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
|
|
D -
|
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
|
3-
|
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
|
|
A -
|
tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
|
|
B -
|
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
|
|
C -
|
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
|
|
D -
|
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
|
4-
|
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
|
|
A -
|
thực vật, động vật và con người.
|
|
B -
|
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
|
|
C -
|
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
|
|
D -
|
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
|
5-
|
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
|
|
A -
|
yếu tố hữu sinh.
|
|
B -
|
yếu tố vô sinh.
|
|
C -
|
các bệnh truyền nhiễm.
|
|
D -
|
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
|
6-
|
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
|
|
A -
|
yếu tố hữu sinh.
|
|
B -
|
yếu tố vô sinh.
|
|
C -
|
các bệnh truyền nhiễm.
|
|
D -
|
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
|
7-
|
Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
|
|
A -
|
quần thể.
|
|
B -
|
loài.
|
|
C -
|
quần xã.
|
|
D -
|
hệ sinh thái.
|
8-
|
Giới hạn sinh thái là
|
|
A -
|
khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
|
|
B -
|
khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
|
|
C -
|
khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
|
|
D -
|
khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
|
9-
|
Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
|
|
A -
|
ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
|
|
B -
|
ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
|
|
C -
|
giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
|
|
D -
|
ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
|
10-
|
Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là:
|
|
A -
|
200C.
|
|
B -
|
250C.
|
|
C -
|
300C.
|
|
D -
|
350C.
|