Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:25:13 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
  A - 
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
  B - 
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
  C - 
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
  D - 
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
2-
Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
  A - 
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
  B - 
vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
  C - 
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
  D - 
trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
3-
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
  A - 
tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
  B - 
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
  C - 
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
  D - 
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
4-
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
  A - 
thực vật, động vật và con người.
  B - 
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
  C - 
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
  D - 
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
5-
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
  A - 
yếu tố hữu sinh.
  B - 
yếu tố vô sinh.
  C - 
các bệnh truyền nhiễm.
  D - 
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
6-
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
  A - 
yếu tố hữu sinh.
  B - 
yếu tố vô sinh.
  C - 
các bệnh truyền nhiễm.
  D - 
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
7-
Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
  A - 
quần thể.
  B - 
loài.
  C - 
quần xã.
  D - 
hệ sinh thái.
8-
Giới hạn sinh thái là
  A - 
khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
  B - 
khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
  C - 
khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
  D - 
khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
9-
Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
  A - 
ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
  B - 
ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
  C - 
giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
  D - 
ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
10-
Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là:
  A - 
200C.
  B - 
250C.
  C - 
300C.
  D - 
350C.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters