Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8 >> Toán >>  ||   Đại Số     Hình Học  
182 bài trong 19 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 13.
Demo

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AD, BC. Các đường thẳng BM, DN cắt đường chéo AC tại P, Q. Câu nào sau đây là đúng? Tứ giác MPNQ là hình thoi nếu góc ACD bằng: a. 45o b. 90o c. 60o d. 75o . Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD, với M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Ta có MNPQ là: a. Hình tứ giác b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình thoi

Demo

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M đến AC, I là trung điểm của DE. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đường thẳng nào? Kết quả nào sau đây là đúng: a. I di chuyển trên đoạn thẳng KH với K, H lần lượt là trung điểm của AB, AC b. I di chuyển trên đường thẳng a song song BC cách BC một khoảng AM / 2 c. I di chuyển trên đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và AC d. Cả A, B

Demo

Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là: a. 6cm b. 8cm c. 10cm d. 12cm . Chọn câu trả lời đúng. Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 4cm là: a. Đường trung trực của đoạn thẳng AB b. Hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 4cm c. Đường tròng tâm A bán kính 4cm d. Tia phân giác của góc xOy

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD, với M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Xét mối quan hệ giữa AC và BD. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi: a. AC vuông góc với BD b. AC bằng BD c. AC cắt BD tại trung điểm của mỗi đường d. Cả ba câu trên đều sai . Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy một điểm E trên đường chéo BD, trên tia CE lấy một điểm F sao cho EF = CE. Từ F kẻ đường FG vuông góc với AB, và FH AD. Câu nào sau đ&

Demo

Các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật là: (1) Tứ giác có ba góc vuông (2) Hình bình hành có một góc vuông (3) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau (4) Hình thang cân có một góc 90o a. (1), (2), (3) đều đúng và (4) sai b. (2), (3), (4) đều đúng và (1) sai c. (2), (3) đúng là (1), (4) sai d. Cả (1), (2), (3), (4) đều đúng . Chọn câu trả lời sai a. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông b. Trong tam giác vuông, đư&

Demo

Chọn câu sai trong các câu sau: a. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo b. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo c. Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của nó d. Cả A, B, C đều sai . Chọn câu trả lời đúng. Hình chữ nhật là: a. Một tứ giác có một góc vuông b. Một tứ giác có hai góc vuông c. Một tứ giác có ba góc vuông d. Cả ba câu trên đều đúng

Demo

ABCD là hình bình hành. Từ đó suy ra: a. ∆ABC = ∆CDA b. SABC = SCDA c. A đối xứng C qua trung điểm I của BD d. Cả ba câu trên đều đúng . Chọn câu trả lời sai. a. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau b. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau c. Cả A, B đều sai d. Cả A, B đều đúng

Demo

Chọn câu trả lời đúng. a. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó b. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó c. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang đó d. Cả ba câu trên đều sai . Các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng: a. Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy b. Tam giác c

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Xét bài toán: "Dựng hình thang cân ABCD (AB // CD) biết đáy lớn AB = 6cm, chiều cao h = 2cm và AD = BC = 3cm". Sắp xếp các ý sau một cách hợp lý để có cách dựng bài toán trên. (1) Trên tia AH, lấy AB = 6cm (2) Dựng Dx // AB và By hợp với AB một góc bằng góc BAD, tia By nằm trong cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa D (3) Dựng tam giác HAD vuông tại H, cạnh huyền AD = 3cm, cạnh góc vuông DH = 2cm (4) ABCD là hình thang phải dựng a. (1), (2), (3), (4) b. (2), (1), (3), (4) c. (3), (1), (2), (4) d. (3), (2), (1), (4)

Demo

Chọn câu trả lời sai. Hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, BD. Ta có: a. EF // AB b. EF // CD c. E, F, K thẳng hàng d. E, F, K không thẳng hàng . Một hình thang, có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: a. 2,8cm b. 2,7cm c. 2,9cm d. Cả A, B, C đều sai

      Đến trang:   Left    1    9    10    11    12    14    15    16    17   ...  19    Right  
Xem Nhiều nhất
Hình Học Lớp 8 - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 38
Tứ Giác - Bài 09
Tứ Giác - Bài 01
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 36
Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối - Bài 01
Hình Học Lớp 8 - Bài 11
Hình Học Lớp 8 - Bài 18
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 37
Hình Học Lớp 8 - Bài 20
Hình Học Lớp 8 - Bài 26
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 41
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 05
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 01
Hình Lăng Trụ Đứng - Hình Chóp Đều - Bài 11
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 22
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 08
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 01
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 40
Đề Xuất
Tam giác đồng dạng - Bài 05
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 06
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Bài 03
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Bài 06
Tứ Giác - Bài 06
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 04
Hình Học Lớp 8 - Bài 16
Hình Học Lớp 8 - Bài 27
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 12
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 10
Hình Học Lớp 8 - Bài 05
Bất Phương Trình Bậc Nhất - Bài 07
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 27
Phân thức đại số - Bài 06
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 04
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 29
Phương trình bậc nhất một ẩn - Bài 06
Tam Giác Đồng Dạng - Bài 13
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters