Chọn câu trả lời đúng. Một hình chóp có thể tích là 30cm3; diện tích đáy là 15cm2. Chiều cao của hình chóp là:
a. 6cm
b. 2cm
c. 2/3cm
d. 0,5cm
. Chọn câu trả lời đúng. Một hình chóp có thể tích là 2m3, chiều cao là 125dm. Diện tích đáy là:
a. 16dm2
b. 48dm2
c. 0,048dm2
d. 32dm2
Tứ giác ABCD có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại O. Chi vi tứ giác là 18cm. Tổng các khoảng cách từ O đến trung điểm các cạnh của tứ giác là:
a. 6cm
b. 9cm
c. 12cm
d. 18cm
Cho hình bình hành ABCD, P là điểm bất ký trên đoạn AB. M, N lần lượt là trung điểm cảu AD, BC. E, F lần lượt là điểm đối xứng của P qua M, N. Cho CD = 2,5cm. Độ dài đoạn EF bằng bao nhiêu?
Cho hình bình hành ABCD có chu vi tam giác ABD = 10cm, chu vi ABCD = 14cm. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. AJ, CI cắt BD tại M, N. Độ dài cảu MN bằng bao nhiêu?
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D thuộc BC . Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
Chọn câu trả lời đúng. Với S là diện tích một đáy, h là chiều cao thì thể tích của hình lăng trụ đứng là:
a. V = S × h × 2
b. V = S × h
c. V = S × h2
d. V = 1/2 S × h
. Chọn câu trả lời đúng. Quan sát hình bên, ABC.DEF là hình lăng trụ đứng có các kích thước cho trên hình. Thể tích lăng trụ đứng này là:
Chọn câu trả lời đúng. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều cao, thể tích lần lượt là 5m, 3m, 30m3. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật này là:
a. 2m
b. 1m
c. 15/4 m
d. 3m
. Chọn câu trả lời sai. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình bên). Ta có: Chọn câu trả lời đúng. Các kích thước của hình hộp chữ nhật ở hình bên, độ dài đoạn AC là.
Chọn câu trả lời sai:
a. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
b. Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
c. Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
d. Cả A, B đều đúng