Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  
940 bài trong 94 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 85.
Demo

Chọn câu trả lời sai. Hai tam giác MNP và RKS đồng dạng theo tỷ số m. Ta có: a. MN = mRK b. NP = mKS c. MP = mRS d. KS = mNP . Chọn câu trả lời đúng. Hai tam giác HKI và EFG có HK = 5cm, KI = 7cm, HI = 8cm, EF = 2,5cm. Ta có: a. EG = 3,5cm b. EG = 16cm c. EG = 4cm d. EG = 14cm

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên. Chứng minh được a. MK // SQ b. MN // PQ c. NK // SQ d. Cả A, B, C đều đúng . Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên; MP // NQ. KM/KN = 2/3. NQ = 3,6m thì: a. MP = 2,4m b. MP = 5,4m c. MP = 4,2m d. MP = 1,2m . Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, tính x? a. x = 0,28 b. x = 28 c. x = 2,8 d. x = 7/4

Demo

Chọn câu trả lời sai. Cho hình bình hành ABCD. M, N là các điểm bất kì trên các cạnh AB, CD, MD cắt AN tại E, BN cắt CM tại F: a. SAEM + SBMF = SDEN + SCNF b. SNAB = SMCD c. Cả A, B đều sai d. Cả A, B đều đúng . Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD có AC = 4cm, BD = 6cm. Ta có: a. SABCD = 24cm2 b. SABCD > 12cm2 c. SABCD ≤ 12cm2 d. SABCD ≥ 24cm2

Demo

Chọn câu trả lời đúng: a. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh kề của nó b. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó* c. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó d. Diện tích hình bình hành bằng tổng của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó . Chọn câu trả lời đúng. Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 30cm2. Đáy lớn là:

Demo

Chọn câu trả lời sai: a. Diện tích hình vuông cạnh a là a2 b. Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó c. Diện tích của tam giác vuông bằng tích hai cạnh góc vuông d. Diện tích của tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông . Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi diện tích của các hình vuông dựng trên các cạnh AB, AC, BC lần lượt là S1; S2; S3 ta chứng minh: a. S1 = S2 + S3 b. S2 = S1 + S3 c. S3 > S1 + S2 d. S3 = S1

Demo

Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác nào có hai đường chéo là các đường phân giác của các góc: a. Hình vuông b. Hình thoi c. Cả A, B đều đúng d. Cả A, B đều sai . Chọn câu trả lời đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là: a. Đường chéo của hình thang cân b. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân c. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân d. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Demo

Cho tam giác ABC.Trên AB lấy 2 điểm ME,trên AC lấy 2 điểm N,F sao cho EF //BC,ME = EB, MN // EF.Dựng FD // BC(D ∈ BC) thi D chia đoạn BC thành 2 đoạn có độ dài 5 cm và 7 cm. Khi đó độ dài MN bằng? Cho tam giác ABC (AB < AC), AH là đường cao của Δ ABC. D,E,F lần lượt là trung điểm BC,AC,AB. Khi đó DHEF là hình?

Demo

Cho hình thang cân có hiệu hai cạnh đáy bằng 20cm. Một góc của hình thang bằng 120o. Cạnh bên của hình thang sẽ bằng?

Demo

Cho tam giác ABC. Cắt các cạnh AB, AC bằng ba đường thẳng (không qua A và B) cùng song song với BC. Số hình thang tạo thành là?

Demo

Chọn câu trả lời đúng: a. Hình thoi là tứ giác hình có các cạnh đối song song b. Hình thoi là tứ giác có bốn góc vuông c. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau d. Cả A, B, C đều sai . Chọn câu trả lời sai a. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau b. Trong hình thoi hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi c. Trong hình thoi hai đường chéo là các đường phân giác các góc của hình thoi d. Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đư&

. Xếp theo:       Đến trang:  Left    1    81    82    83    84     86    87    88    89   ...  94    Right  
Mới cập nhật
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Traveling Around Viet Nam - Test 12
Hình Học Lớp 8 - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 38
Traveling Around Viet Nam - Test 13
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Computers - Test 9
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Cơ Học - Bài 18
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Tứ Giác - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Bài 04
Making Arrangements - Test 12
Tứ Giác - Bài 01
Dung Dịch - Bài 05
Wonders Of The World - Test 13
At Home - Test 08
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 36
Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối - Bài 01
Đề xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Nhiệt Học - Bài 34
English 8 - Test 227
Making Arrangements - Test 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 03
English 8 - Test 26
Phân Thức Đại Số - Bài 17
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 40
Recycling - Test 10
English 8 - Test 204
Computers - Test 11
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Cơ Học - Bài 02
Our Past - Test 10
Lịch sử 08 - Bài 08
My Neighborhood - Test 07
Tam Giác Đồng Dạng - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Nhiệt Học - Bài 05
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters